Dưới đây là danh sách các tổ hợp môn xét tuyển dành cho các khối thi A, B, C, D, các khối Năng khiếu nghệ thuật H, M, N, R, S, V và khối Năng khiếu thể dục thể thao T. Các em học sinh tuỳ vào năng lực học tập của bản thân để chọn lựa tổ hợp môn xét tuyển vào khối thi của ngành học đại học.
Chọn lựa một ngành nghề cho tương lai, học sinh cần phải dựa vào hai yếu tố: xu hướng tính cách và năng lực học tập của bản thân. Các em có thể sử dụng bộ công cụ trắc nghiệm hướng nghiệp đánh giá chi tiết về hai yếu tố ngành nghề phù hợp xu hướng tính cách và năng lực học tập để có thể định hướng cho bản thân mình.
Các tổ hợp môn Khối A
- A00 Toán, Vật Lý, Hóa Học
- A01 Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
- A02 Toán, Vật lí, Sinh học
- A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
- A04 Toán, Vật lí, Địa lí
- A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
- A06 Toán, Hóa học, Địa lí
- A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
- A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
- A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
- A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân
- A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân
- A12 Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
- A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
- A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
- A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
- A18 Toán, Hoá học, Khoa học xã hội
Các tổ hợp môn Khối B
- B00 Toán, Hóa Học, Sinh Học
- B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
- B02 Toán, Sinh học, Địa lí
- B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Các tổ hợp môn Khối C
- C00 Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
- C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
- C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
- C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
- C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
- C06 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
- C07 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
- C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- C09 Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
- C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
- C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
- C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
- C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
- C16 Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
- C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
- C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Các tổ hợp môn Khối D
- D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
- D02 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
- D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
- D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức
- D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga
- D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
- D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
- D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung
- D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
- D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
- D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
- D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
- D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
- D52 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D70 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
- D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D96 Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D97 Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Các tổ hợp môn Khối Năng khiếu Nghệ thuật H, M, N, R, S và V
- H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
- H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ
- H02 Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
- H03 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
- H04 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
- H05 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
- H06 Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
- H07 Toán, Hình họa, Trang trí
- H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
- K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
- M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
- M01 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
- M02 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M03 Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M04 Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
- M09 Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
- M10 Toán, Tiếng Anh, NK1
- M11 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M13 Toán, Sinh học, Năng khiếu
- M14 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
- M15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
- M17 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
- M18 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
- M19 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
- M20 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
- M21 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
- M22 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
- M23 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh
- M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
- M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
- N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
- N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
- N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
- N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
- N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
- N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
- N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
- R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
- R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R04 Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
- R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
- S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
- S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
- V03 VẼ MT, Toán, Hóa
- V04 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
- V05 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
- V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
- V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
- V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
- V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
- V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
- V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
Các tổ hợp môn xét tuyển Khối Năng khiếu Thể dục Thể thao T
- T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
- T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
- T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
- T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
- T04 Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
- T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu TDTT
Hãy sử dụng bộ công cụ trắc nghiệm hướng nghiệp đánh giá chi tiết về hai yếu tố ngành nghề phù hợp xu hướng tính cách và năng lực học tập để có thể định hướng cho bản thân!