Điểm chuẩn thi Đánh giá năng lực và THPT 2019 của Đại học Kinh tế Luật TP. HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hơp môn Điểm chuẩn THPT Điểm chuẩn ĐGNL
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 23.75 882
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.9 817
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 23 824
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22 786
5 7310101_403_BT Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 21  
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 25.7 980
7 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 25.2 930
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 22.1 790
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24.95 922
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15 903
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 23 879
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 22.85 865
13 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 25 924
14 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15 922
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 25.5 959
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.65 926
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 24.5 924
18 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 24.65 903
19 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.85 874
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 23.65 872
21 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23 863
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.65 833
23 7340201_404_BT Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 21.65  
24 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.55 823
25 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 24 880
26 7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.05 851
27 7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.35 737
28 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 24.35 893
29 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15 846
30 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 23.35 831
31 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.85 776
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 22.25 825
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 21.35 789
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 22.25 795
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 21.8 769
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01 20.4 721
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 23.7 869
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.55 844
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 24.3 910
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.35 896

Nguồn: Đại học Kinh tế Luật TP. HCM

Bạn mong muốn rèn luyện hơn 1000 câu hỏi kỳ thi đánh giá năng lực? Xem ngay tại: http://bit.ly/10dethidgnl

Leave a Comment